29/12/2024
Tra cứu TUỔI NGHỈ HƯU và thời điểm NGHỈ HƯU theo năm sinh
Năm 2025, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 3 tháng, lao động nữ sẽ là 56 tuổi 8 tháng; năm 2026, độ tuổi nghỉ hưu của người lao động nam sẽ là 61 tuổi 6 tháng, lao động nữ sẽ là 57 tuổi;...
Điều chỉnh tuổi nghỉ
hưu theo lộ trình
Căn cứ theo Điều 169 Bộ luật Lao động 2019, người lao
động bảo đảm điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp
luật về bảo hiểm xã hội được hưởng lương hưu khi đủ tuổi nghỉ hưu.
Theo đó, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều
kiện lao động bình thường được điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ 62 tuổi
đối với lao động nam vào năm 2028 và đủ 60 tuổi đối với lao động nữ vào năm
2035.
Theo khoản 2 Điều 4 Nghị định 135/2020/NĐ-CP của Chính
phủ thì độ tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình
thường vào mỗi năm từ 2025 sẽ được xác định như sau:
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Năm
nghỉ hưu
|
Tuổi
nghỉ hưu
|
Năm
nghỉ hưu
|
Tuổi
nghỉ hưu
|
2025
|
61
tuổi 3 tháng
|
2025
|
56
tuổi 8 tháng
|
2026
|
61
tuổi 6 tháng
|
2026
|
57
tuổi
|
2027
|
61
tuổi 9 tháng
|
2027
|
57
tuổi 4 tháng
|
Từ
năm 2028 trở đi
|
62
tuổi
|
2028
|
57
tuổi 8 tháng
|
|
|
2029
|
58
tuổi
|
|
|
2030
|
58
tuổi 4 tháng
|
|
|
2031
|
58
tuổi 8 tháng
|
|
|
2032
|
59
tuổi
|
|
|
2033
|
59
tuổi 4 tháng
|
|
|
2034
|
59
tuổi 8 tháng
|
|
|
Từ
năm 2035 trở đi
|
60
tuổi
|
LỘ
TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM
SINH TƯƠNG ỨNG
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi
nghỉ hưu
60
tuổi 9 tháng
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
1
|
1963
|
11
|
2023
|
1
|
1968
|
56 tuổi 4 tháng
|
6
|
2024
|
2
|
1963
|
12
|
2023
|
2
|
1968
|
7
|
2024
|
3
|
1963
|
1
|
2024
|
3
|
1968
|
8
|
2024
|
4
|
1963
|
61 tuổi
|
5
|
2024
|
4
|
1968
|
9
|
2024
|
5
|
1963
|
6
|
2024
|
5
|
1968
|
10
|
2024
|
6
|
1963
|
7
|
2024
|
6
|
1968
|
11
|
2024
|
7
|
1963
|
8
|
2024
|
7
|
1968
|
12
|
2024
|
8
|
1963
|
9
|
2024
|
8
|
1968
|
1
|
2025
|
9
|
1963
|
10
|
2024
|
9
|
1968
|
56 tuổi 8 tháng
|
6
|
2025
|
10
|
1963
|
11
|
2024
|
10
|
1968
|
7
|
2025
|
11
|
1963
|
12
|
2024
|
11
|
1968
|
8
|
2025
|
12
|
1963
|
1
|
2025
|
12
|
1968
|
9
|
2025
|
1
|
1964
|
61 tuổi 3 tháng
|
5
|
2025
|
1
|
1969
|
10
|
2025
|
2
|
1964
|
6
|
2025
|
2
|
1969
|
11
|
2025
|
3
|
1964
|
7
|
2025
|
3
|
1969
|
12
|
2025
|
4
|
1964
|
8
|
2025
|
4
|
1969
|
1
|
2026
|
5
|
1964
|
9
|
2025
|
5
|
1969
|
57 tuổi
|
6
|
2026
|
6
|
1964
|
10
|
2025
|
6
|
1969
|
7
|
2026
|
7
|
1964
|
11
|
2025
|
7
|
1969
|
8
|
2026
|
8
|
1964
|
12
|
2025
|
8
|
1969
|
9
|
2026
|
9
|
1964
|
1
|
2026
|
9
|
1969
|
10
|
2026
|
10
|
1964
|
61 tuổi 6 tháng
|
5
|
2026
|
10
|
1969
|
11
|
2026
|
11
|
1964
|
6
|
2026
|
11
|
1969
|
12
|
2026
|
12
|
1964
|
7
|
2026
|
12
|
1969
|
1
|
2027
|
1
|
1965
|
8
|
2026
|
1
|
1970
|
57 tuổi 4 tháng
|
6
|
2027
|
2
|
1965
|
9
|
2026
|
2
|
1970
|
7
|
2027
|
3
|
1965
|
10
|
2026
|
3
|
1970
|
8
|
2027
|
4
|
1965
|
11
|
2026
|
4
|
1970
|
9
|
2027
|
5
|
1965
|
12
|
2026
|
5
|
1970
|
10
|
2027
|
6
|
1965
|
1
|
2027
|
6
|
1970
|
11
|
2027
|
7
|
1965
|
61 tuổi 9 tháng
|
5
|
2027
|
7
|
1970
|
12
|
2027
|
8
|
1965
|
6
|
2027
|
8
|
1970
|
1
|
2028
|
9
|
1965
|
7
|
2027
|
9
|
1970
|
57 tuổi 8 tháng
|
6
|
2028
|
10
|
1965
|
8
|
2027
|
10
|
1970
|
7
|
2028
|
11
|
1965
|
9
|
2027
|
11
|
1970
|
8
|
2028
|
12
|
1965
|
10
|
2027
|
12
|
1970
|
9
|
2028
|
1
|
1966
|
11
|
2027
|
1
|
1971
|
10
|
2028
|
2
|
1966
|
12
|
2027
|
2
|
1971
|
11
|
2028
|
3
|
1966
|
1
|
2028
|
3
|
1971
|
12
|
2028
|
Từ tháng 4/1966 trở đi
|
62 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động
đủ 62 tuổi
|
4
|
1971
|
1
|
2029
|
|
5
|
1971
|
58 tuổi
|
6
|
2029
|
6
|
1971
|
7
|
2029
|
7
|
1971
|
8
|
2029
|
8
|
1971
|
9
|
2029
|
9
|
1971
|
10
|
2029
|
10
|
1971
|
11
|
2029
|
11
|
1971
|
12
|
2029
|
12
|
1971
|
1
|
2030
|
1
|
1972
|
58 tuổi 4 tháng
|
6
|
2030
|
2
|
1972
|
7
|
2030
|
3
|
1972
|
8
|
2030
|
4
|
1972
|
9
|
2030
|
5
|
1972
|
10
|
2030
|
6
|
1972
|
11
|
2030
|
7
|
1972
|
12
|
2030
|
8
|
1972
|
1
|
2031
|
9
|
1972
|
58 tuổi 8 tháng
|
6
|
2031
|
10
|
1972
|
7
|
2031
|
11
|
1972
|
8
|
2031
|
12
|
1972
|
9
|
2031
|
1
|
1973
|
10
|
2031
|
2
|
1973
|
11
|
2031
|
3
|
1973
|
12
|
2031
|
4
|
1973
|
1
|
2032
|
5
|
1973
|
59 tuổi
|
6
|
2032
|
6
|
1973
|
7
|
2032
|
7
|
1973
|
8
|
2032
|
8
|
1973
|
9
|
2032
|
9
|
1973
|
10
|
2032
|
10
|
1973
|
11
|
2032
|
11
|
1973
|
12
|
2032
|
12
|
1973
|
1
|
2033
|
1
|
1974
|
59 tuổi 4 tháng
|
6
|
2033
|
2
|
1974
|
7
|
2033
|
3
|
1974
|
8
|
2033
|
4
|
1974
|
9
|
2033
|
5
|
1974
|
10
|
2033
|
6
|
1974
|
11
|
2033
|
7
|
1974
|
12
|
2033
|
8
|
1974
|
1
|
2034
|
9
|
1974
|
59 tuổi 8 tháng
|
6
|
2034
|
10
|
1974
|
7
|
2034
|
11
|
1974
|
8
|
2034
|
12
|
1974
|
9
|
2034
|
1
|
1975
|
10
|
2034
|
2
|
1975
|
11
|
2034
|
3
|
1975
|
12
|
2034
|
4
|
1975
|
1
|
2035
|
Từ tháng 5/1975 trở đi
|
60 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi
|
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất từ năm 2025 (áp dụng đối với
các trường hợp nhất định)
Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể
nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 5 tuổi so với tuổi nghỉ hưu trong điều
kiện lao động bình thường tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có
quy định khác:
- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề,
công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy
hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
- Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm
việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 1/1/2021.
- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61%
trở lên.
- Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc
nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc
danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành và thời gian làm việc
ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian
làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01/01/2021 từ đủ
15 năm trở lên.
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao
động từ năm 2025 thuộc một trong các trường hợp nêu trên được thực hiện theo
bảng dưới đây:
Lao
động nam
|
Lao
động nữ
|
Năm
nghỉ hưu
|
Tuổi
nghỉ hưu thấp nhất
|
Năm
nghỉ hưu
|
Tuổi
nghỉ hưu thấp nhất
|
2025
|
56
tuổi 3 tháng
|
2025
|
51
tuổi 8 tháng
|
2026
|
56
tuổi 6 tháng
|
2026
|
52
tuổi
|
2027
|
56
tuổi 9 tháng
|
2027
|
52
tuổi 4 tháng
|
Từ
năm 2028 trở đi
|
57
tuổi
|
2028
|
52
tuổi 8 tháng
|
|
|
2029
|
53
tuổi
|
|
|
2030
|
53
tuổi 4 tháng
|
|
|
2031
|
53
tuổi 8 tháng
|
|
|
2032
|
54
tuổi
|
|
|
2033
|
54
tuổi 4 tháng
|
|
|
2034
|
54
tuổi 8 tháng
|
|
|
Từ
năm 2035 trở đi
|
55
tuổi
|
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM
SINH TƯƠNG ỨNG
Lao động nam
|
Lao động nữ
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
55 tuổi 9 tháng
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Thời điểm sinh
|
Tuổi nghỉ hưu
|
Thời điểm hưởng lương hưu
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
Tháng
|
Năm
|
1
|
1968
|
11
|
2023
|
1
|
1973
|
51 tuổi 4 tháng
|
6
|
2024
|
2
|
1968
|
12
|
2023
|
2
|
1973
|
7
|
2024
|
3
|
1968
|
1
|
2024
|
3
|
1973
|
8
|
2024
|
4
|
1968
|
56 tuổi
|
5
|
2024
|
4
|
1973
|
9
|
2024
|
5
|
1968
|
6
|
2024
|
5
|
1973
|
10
|
2024
|
6
|
1968
|
7
|
2024
|
6
|
1973
|
11
|
2024
|
7
|
1968
|
8
|
2024
|
7
|
1973
|
12
|
2024
|
8
|
1968
|
9
|
2024
|
8
|
1973
|
1
|
2025
|
9
|
1968
|
10
|
2024
|
9
|
1973
|
51 tuổi 8 tháng
|
6
|
2025
|
10
|
1968
|
11
|
2024
|
10
|
1973
|
7
|
2025
|
11
|
1968
|
12
|
2024
|
11
|
1973
|
8
|
2025
|
12
|
1968
|
1
|
2025
|
12
|
1973
|
9
|
2025
|
1
|
1969
|
56 tuổi 3 tháng
|
5
|
2025
|
1
|
1974
|
10
|
2025
|
2
|
1969
|
6
|
2025
|
2
|
1974
|
11
|
2025
|
3
|
1969
|
7
|
2025
|
3
|
1974
|
12
|
2025
|
4
|
1969
|
8
|
2025
|
4
|
1974
|
1
|
2026
|
5
|
1969
|
9
|
2025
|
5
|
1974
|
52 tuổi
|
6
|
2026
|
6
|
1969
|
10
|
2025
|
6
|
1974
|
7
|
2026
|
7
|
1969
|
11
|
2025
|
7
|
1974
|
8
|
2026
|
8
|
1969
|
12
|
2025
|
8
|
1974
|
9
|
2026
|
9
|
1969
|
1
|
2026
|
9
|
1974
|
10
|
2026
|
10
|
1969
|
56 tuổi 6 tháng
|
5
|
2026
|
10
|
1974
|
11
|
2026
|
11
|
1969
|
6
|
2026
|
11
|
1974
|
12
|
2026
|
12
|
1969
|
7
|
2026
|
12
|
1974
|
1
|
2027
|
1
|
1970
|
8
|
2026
|
1
|
1975
|
52 tuổi 4 tháng
|
6
|
2027
|
2
|
1970
|
9
|
2026
|
2
|
1975
|
7
|
2027
|
3
|
1970
|
10
|
2026
|
3
|
1975
|
8
|
2027
|
4
|
1970
|
11
|
2026
|
4
|
1975
|
9
|
2027
|
5
|
1970
|
12
|
2026
|
5
|
1975
|
10
|
2027
|
6
|
1970
|
1
|
2027
|
6
|
1975
|
11
|
2027
|
7
|
1970
|
56 tuổi 9 tháng
|
5
|
2027
|
7
|
1975
|
12
|
2027
|
8
|
1970
|
6
|
2027
|
8
|
1975
|
1
|
2028
|
9
|
1970
|
7
|
2027
|
9
|
1975
|
52 tuổi 8 tháng
|
6
|
2028
|
10
|
1970
|
8
|
2027
|
10
|
1975
|
7
|
2028
|
11
|
1970
|
9
|
2027
|
11
|
1975
|
8
|
2028
|
12
|
1970
|
10
|
2027
|
12
|
1975
|
9
|
2028
|
1
|
1971
|
11
|
2027
|
1
|
1976
|
10
|
2028
|
2
|
1971
|
12
|
2027
|
2
|
1976
|
11
|
2028
|
3
|
1971
|
1
|
2028
|
3
|
1976
|
12
|
2028
|
Từ tháng 4/1971 trở đi
|
57 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động
đủ 57 tuổi
|
4
|
1976
|
1
|
2029
|
|
5
|
1976
|
53 tuổi
|
6
|
2029
|
6
|
1976
|
7
|
2029
|
7
|
1976
|
8
|
2029
|
8
|
1976
|
9
|
2029
|
9
|
1976
|
10
|
2029
|
10
|
1976
|
11
|
2029
|
11
|
1976
|
12
|
2029
|
12
|
1976
|
1
|
2030
|
1
|
1977
|
53 tuổi 4 tháng
|
6
|
2030
|
2
|
1977
|
7
|
2030
|
3
|
1977
|
8
|
2030
|
4
|
1977
|
9
|
2030
|
5
|
1977
|
10
|
2030
|
6
|
1977
|
11
|
2030
|
7
|
1977
|
12
|
2030
|
8
|
1977
|
1
|
2031
|
9
|
1977
|
53 tuổi 8 tháng
|
6
|
2031
|
10
|
1977
|
7
|
2031
|
11
|
1977
|
8
|
2031
|
12
|
1977
|
9
|
2031
|
1
|
1978
|
10
|
2031
|
2
|
1978
|
11
|
2031
|
3
|
1978
|
12
|
2031
|
4
|
1978
|
1
|
2032
|
5
|
1978
|
54 tuổi
|
6
|
2032
|
6
|
1978
|
7
|
2032
|
7
|
1978
|
8
|
2032
|
8
|
1978
|
9
|
2032
|
9
|
1978
|
10
|
2032
|
10
|
1978
|
11
|
2032
|
11
|
1978
|
12
|
2032
|
12
|
1978
|
1
|
2033
|
1
|
1979
|
54 tuổi 4 tháng
|
6
|
2033
|
2
|
1979
|
7
|
2033
|
3
|
1979
|
8
|
2033
|
4
|
1979
|
9
|
2033
|
5
|
1979
|
10
|
2033
|
6
|
1979
|
11
|
2033
|
7
|
1979
|
12
|
2033
|
8
|
1979
|
1
|
2034
|
9
|
1979
|
54 tuổi 8 tháng
|
6
|
2034
|
10
|
1979
|
7
|
2034
|
11
|
1979
|
8
|
2034
|
12
|
1979
|
9
|
2034
|
1
|
1980
|
10
|
2034
|
2
|
1980
|
11
|
2034
|
3
|
1980
|
12
|
2034
|
4
|
1980
|
1
|
2035
|
Từ tháng 5/1980 trở đi
|
55 tuổi
|
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi
|
Nguồn:
Báo Điện tử Chính phủ